Thông tin này vừa được một số đại lý Ford công bố chương trình ưu đãi 50% lệ phí trước bạ đối với các phiên bản Ranger lắp ráp trong nước. Ranger 2023 về kích thước tổng thể, ở thế hệ mới xe rộng hơn 58 mm, cao hơn 45 mm. Trục cơ sở cũng lớn hơn 50mm so với thế hệ tiền nhiệm. Khoảng sáng gầm xe tăng thêm đến 35mm đảm bảo khả năng lội nước an toàn.
So với các đối thủ cùng phân khúc như Toyota Hilux (5.325 x 1.855 x 1.815 mm), Mitsubishi Triton (5.305 x 1.815 x 1.795 mm), Mazda BT-50 (5.280 x 1.870 x 1.800) , các thông số kích thước của Ford Ranger đa phần đều nhỉnh hơn.
Nhìn trực diện, Ford Ranger 2023 gây ấn tượng với mặt ca-lăng mở rộng, tràn sâu vào cụm đèn hai bên bằng một thanh đen to bản. Đồ hoạ dạng tổ ong tiếp tục được Ford sử dụng, nhưng với kích thước lớn hơn. Thiết kế này gần như tương tự với mẫu SUV vừa ra mắt trước đó không lâu của Ford là Everest.
Nội thất điểm nhấn nổi bật nhất chính là màn hình thông tin giải trí cỡ lớn 12” đặt dọc ở khu vực trung tâm. Đây là trang bị được khách hàng mong chờ nhất khi Ranger thế hệ mới lần đầu được giới thiệu ở thị trường quốc tế. Ngay cả mẫu xe “đàn anh” Ford Explorer 2022 được bán ra tại Việt Nam cũng không có trang bị này.
Ford Ranger 2023 về khả năng vận hành, xe mang đến 2 tùy chọn động cơ/hộp số: Động cơ Diesel, dung tích 2.0L tăng áp đơn, cho công suất cực đại 170 mã lực và mô men xoắn cực đại 405 Nm, kết hợp hộp số tự động 6 cấp hoặc số tay 6 cấp, hệ thống dẫn động cầu trước hoặc 2 cầu 4WD.
Động cơ Diesel, dung tích 2.0L tăng áp kép, cho công suất cực đại 210 mã lực và mô men xoắn cực đại 500 Nm, kết hợp hộp số tự động 10 cấp, hệ thống dẫn động 4 bánh bán thời gian 4WD.
Ở thế hệ mới, hệ thống an toàn trên Ford Ranger 2023 tiếp tục được nhiều khách hàng đánh giá cao. Ngoài những trang bị cơ bản, xe còn có hàng loạt công nghệ tiên tiến như: kiểm soát chống lật, hỗ trợ đổ đèo, hỗ trợ phòng tránh va chạm & hỗ trợ phanh khẩn cấp, cảnh báo lệch làn & hỗ trợ duy trì làn đường, camera 360…
Ford Ranger 2023 sẽ được lắp ráp tại nhà máy của Ford tại Hải Dương với tổng cộng 6 phiên bản:
Số tiền nộp lệ phí trước bạ Ford Ranger theo giá bán (đơn vị: triệu đồng) | ||
Phiên bản | 50% LPTB | 100% LPTB |
Ranger XL 4×4 MT | 20 | 40 |
Ranger XLS 4×2 MT | 19 | 39 |
Ranger XLS 4×2 AT | 21 | 42 |
Ranger XLS 4×4 AT | 23 | 46 |
Ranger Sport | 25 | 51 |
Ranger Wildtrak | 29 | 58 |